Giá: Liên hệ

SUZUKI SWIFT 2020– Đơn giản mà đẹp
Giá : 0 đ
(Giá tham khảo đã bao gồm thuế VAT)
(Giá tham khảo đã bao gồm thuế VAT)
- Phong cách: Hatback
- Màu sắc: Xanh
- Hỗ trợ trả góp: Quý khách được hỗ trợ mua xe trả góp không cần thế chấp lên tới 80-90% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn.
- Bảo hành: 100000km
- Thương hiệu: Suzuki
Để biết ƯU ĐÃI dành RIÊNG CHO BẠN!
Hãy Gọi : Mr Đức - 0984.940.444
Suzuki Swift 2020 bướột phá thế hệ mới.
Với những thành công mà phiên bản tiền nhiệm đã làm được Suzuki Việt Nam không ngừng cải tiến và nỗ lực tạo nên sự đột phá mới cho thương hiệu này với 2 phiên bản cực hot đó là Suzuki Swift GL và Suzuki Swift GLX. Chắc chắn với những thay đổi dưới đây, Suzuki Swift 2020 thế hệ mới sẽ mang đến cho Quý khách hàng những trải nghiệm không thể tuyệt vời hơn.
suzuki Swift 2020 là dòng xe cỡ nhỏ cao ( phân khúc hạng B ) ra đời từ năm 2004. Trải qua nhiều sự phát triển và thay đổi, đến nay Suzuki Swift thế hệ 3 hay còn gọi là Suzuki Swift 2020 đã lần đầu tiên được trình diện tại triển lãm ô tô tại Đức tháng 9/2018. Phiên bản Suzuki Swift 2020 là phiên bản ra mắt với phong cách thể thao hoàn toàn khác biệt, động cơ, khung gầm và nội, ngoại thất cực tinh tế.
Hội tụ tất cả những yêu cầu của một chiếc xe compact tiện dụng, đã đến lúc bạn thay đổi với Suzuki Swift 2020.
SUZUKI SWIFT THAY ĐỔI CÁCH LÁI XE CỦA BẠN
Suzuki Swift 2020 mang lại cho bạn cảm giác hưng phấn, thoải mái vui tươi khi cầm lái và cảm giác lướt êm trên mỗi chặng đường. Thiết kế của Suzuki Swift 2020 phù hợp với thời đại khi mỗi cá nhân đều hướng về trách nhiệm cho xã hội và môi trường.
Từng chi tiết được thiết kế bắt mắt tạo nên sự khác biệt của Suzuki Swift đối với các dòng xe khác khi di chuyển trên đường phố. Đường nét thiết kế của chiếc xe được tô đậm kết hợp với kiểu dáng thể thao tạo nên một chiếc Swift vừa mang dáng vẻ của một anh chàng khỏe khoắn song cũng không kém phần lịch lãm. Mọi ánh nhìn sẽ đổ dồn vào dáng vẻ linh hoạt cùng nội lực mạnh mẽ của Suzuki Swift. Mỗi khi bạn tăng tốc cùng Swift bạn sẽ thật sự cảm nhận được hết tính năng mạnh mẽ của một chiếc xe Compact. Suzuki Swift với màu sắc tinh tế.
Mỗi khi bạn mở cửa xe và bước vào trong, cảm hứng của một chiếc xe thê thao mạnh mẽ sẽ tràn ngập quanh bạn. Với tông màu nội thất đen chủ đạo làm tôn lên những chi tiết mạ bạc tương phản, sắc sảo tạo nên tổng thể nội thất mạnh mẽ, thể thao nhưng cũng rất tinh tế ,sang trọng. Thông tin trên bảng điều khiển được sắp xếp rất khoa học và dễ quan sát. Chính vì thế, bạn hoàn toàn có thể tập trung tối đa khi lái xe và tận hưởng được tối đa niềm vui khi cầm lái một chiếc xe Compact thể thao tiện dụng.
NGOẠI THẤT
Thoạt nhìn qua chiếc xe, chúng ta sẽ nhận ra sự khác biệt ngay từ phần đầu xe với vẻ cứng cáp và khoẻ khoắn khác hẳn phiên bản trước. Suzuki Swift 2020 sử dụng lưới tản nhiệt hoàn toàn mới, các đường nét được vuốt tỉ mỉ hơn và có chiều sâu tạo cảm giác cứng cáp và rất thể thao. Bộ đèn pha và hốc đèn sương mù đều được thiết kế lại để phù hợp với phong cách mới mà Suzuki muốn hướng tới. Suzuki Swift 2020 được trang bị bộ Lazang hợp kim bông hoa với kích thước lớn hơn lên tới 17″ giúp cân bằng tổng thể với xe tạo nên dáng vẻ thể thao bắt mắt. Đặc biệt phần đuôi xe được thiết kế ống xả đôi mạnh mẽ không khác gì những chiếc xe đua công thức 1, và chiếc xe rộng hơn 40mm so với phiên bản cũ, rõ ràng Suzuki Swift 2020 đang là chuẩn mực mới cho các dòng xe đô thị hiện đại.
NỘI THẤT
Sự hài hoà về cách phối màu tổng thể trong chiếc xe Suzuki Swift 2020 là điều được nhận thấy đầu tiên tạo nên dáng vẻ thể thao, với nhiều chi tiết mang màu đỏ nổi bật trong tông màu đen của cabin. Xe trang bị đầu DVD cảm ứng, vô lăng tích hợp nhiều tính năng mới. Những chiếc ghế được thiết kế hoàn toàn mới ôm sát người tạo cảm giác thoải mái và hấp dẫn khó cưỡng.
VẬN HÀNH:
PHỤ KIỆN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kĩ thuật xe Suzuki Swift 2020.
Hiện nay tại Việt Nam, Suzuki Swift 2020 ra mắt 2 phiên bản với giá dự kiến là SWIFT GL 499 triệu và SWIFT GLX 549 triệu với những thông số như dưới đây.
Thông số | Swift GL 2020 | Swift GLX 2020 | |
---|---|---|---|
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.840 x 1.735 x 1.495 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.520 | |
Sau | 1.520 | 1.525 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 120 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 895 – 920 | |
Toàn tải | 1.365 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 37 | ||
Dung tích khoang hành lý (lít) | Tối đa | 918 | |
Khi gập ghế sau | 556 | ||
Khi dựng ghế sau | 242 | ||
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Xăng1,2 lít, K12M | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | 1.197 | ||
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) | 73,0 x 71,5 | ||
Tỷ số nén | 11,0 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 61 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 113 @ 4.200 | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 3,67 | |
Ngoài đô thị | 4,65 | ||
Hỗn hợp | 6,34 | ||
Hộp số | CVT – Tự động vô cấp | ||
Dẫn động | 2WD | ||
Khung gầm | |||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng và Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt | Màu đen | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Lốp xe | 185/55R16 | ||
Mâm xe | Hợp kim | ||
Lốp và mâm xe dự phòng | T135/70R15 + Mâm thép | ||
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | LED | |
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Sau | 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh điện | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Nội thất | |||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đèn trần cabin phía trước | Có | ||
Tấm che nắng | Ghế lái với ngăn đựng vé | Có | |
Ghế phụ với gương soi | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | |
Hai bên hành khách | – | Có | |
Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1) | Có | ||
Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2) | Có | ||
Cổng 12V | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Đen | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái | Điều chỉnh độ cao | |
Ghế phụ | Túi đựng đồ sau ghế | ||
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | Có | |
Gối đầu rời 3 vị trí | Có | ||
Tiện nghi | |||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | – | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | – | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch | – | Có |
Loa trước | Có | ||
Loa sau | – | Có | |
Loa phụ phía trước | – | Có | |
Cửa điều khiển điện trước/sau | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Trang bị an toàn | |||
2 túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước | Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | |
Sau | 3 điểm | ||
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2 | Có | ||
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có |
-
Liên Hệ Ngay Mr. Đức : 0984.940.444 – Phụ Trách Bán Hàng để được giao xe ngay chỉ từ 80 triệu cùng khả năng hỗ trợ vay vốn cao, đơn giản và được tư vấn những sản phẩm tốt nhất mang đến sự hài lòng cho quý khách hàng với những khuyến mại cực sốc. Hãy Là Người Tiêu Dùng Thông Minh.
- CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô TÔ NISU – Đ/C: 449 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
- TRUNG TÂM BẢO HÀNH – BẢO DƯỠNG XE – Đ/C: 449 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội Qúy khách vui lòng liên hệ theo hotline: Mr. Đức : 0984.940.444 Phục vụ 24/24